Dataset Viewer
Auto-converted to Parquet Duplicate
en
stringlengths
7
516
vi
stringlengths
6
467
ja
stringlengths
3
424
But when this time arrives for us, Our Father, show us that we are not alone.
Nhưng khi giờ đó đến với chúng con, thì xin Cha cho chúng con thấy rằng chúng con không cô đơn.
わたしたちの父よ、しかしその時が来たら、わたしたちが独りでないことをお示しください。
Go, send, or be disobedient; there’s no other choice.
Thả nó ra, phải coi chừng: nó sẽhại mình, không phương chống đỡ.
│ イヤで、イヤで、イヤで仕方がないのだ。
The memory of God’s works is central to the experience of the covenant between God and his people.
Trước khi công bố Tin Mừng mang ý nghĩa biến cố trung tâm trong lịch sử Giao ước giữa Thiên Chúa và dân Ngài.
神の業の記憶は、神と民の契約の経験の中心に位置します。
Die I will if I must, but you and your people shall not fall in the claws of the evil that’s to come.
“Ta phải lấy mạng của ngươi, nếu không vì ngươi, Tấn Vương sẽ không rơi vào tình cảnh hôm nay.
汝の言うよう人々が集まってくるならば降りかかる災いを除くは我が望み。
The first condition of immortality is the death.
Điều kiện đầu tiên của bất tử, là cái chết.
不滅の第一条件は死であることを///
going home without going in.
Về Nhà Mà Không Vào
何故か、入らずに帰宅。
The reason is that the price of an option depends most directly on the price of its underlying asset.
Lý do là giá của một lựa chọn phụ thuộc trực tiếp nhất về giá của tài sản cơ bản của nó.
これは、財の価格は究極的にはその投入物の価格によって決定されるからである。
In fact it focuses on the absence of the product.
Thực tế, nó chú trọng hoàn toàn vào sự vắng mặt của sản phẩm.
実際、製品の不在についてフォーカスしているんだ。
This government is off to a very bad start by attempting to shut off the public's access to its permanent non-political staff and public information.
Chính phủ này đã có một khởi đầu rất tồi tệ bằng cách cố gắng tắt quyền truy cập của công chúng vào các nhân viên phi chính trị thường trực và thông tin công khai.
この政府は、恒久的な非政治的職員や一般市民へのアクセスを遮断しようとすることによって、非常に悪いスタートを切っている。
We will submit to God's will.
Chúng ta sẽ cảm nghiệm được ý Chúa.
神の意思にかなうことになります。
God has promised us God's abiding, eternal Presence
nên con Thiên Chúa, được Chúa hứa ban gia nghiệp vĩnh cửu.
神の誓約 ー約束された永久の絆ー
9 I will sow them among the people.
9 Ta sẽ gieo chúng giữa các dân.
9 わたしは彼らを国々の民の中に散らした。
“Evil people are trapped by sin, but the righteous escape, shouting for joy.”
Người làm ác từ đường ác đến chỗ khổ, người làm lành dạo chơi đường lành đến chỗ vui”.
「悪人は自分の罪のわなに陥る、しかし正しい人は喜び楽しむ」。
How do Sea Urchins show the awe of God’s creation?
Chư Phật vân hà nhi xuất hiện Chư Phật ra đời như thế nào
5.ヒンズー教の宇宙の創造を司る神は?
Summer has come.
Vào hè rồi.
夏が来た。
The hand then became a symbol of marriage and love.
Vì vậy, bàn tay trở thành một biểu tượng của tình yêu và hôn nhân.
このため、手が結婚と愛のシンボルとなりました。
There are also an additional 26 non-Ministerial Departments with a range of further responsibilities.
Ngoài ra có 26 Ban không Bộ trưởng với nhiều quyền hạn khác nhau.
加えて、26の非大臣省が更に広範囲の行政分野を担当している。
Last week, voters in Washington state rejected a ballot initiative to create the first carbon tax in the United States after an oil industry campaign argued it would hurt the economy.
Tuần trước, các cử tri ở bang Washington đã bác bỏ một sáng kiến ​​lá phiếu để tạo ra thuế carbon đầu tiên tại Hoa Kỳ sau khi một chiến dịch ngành dầu mỏ cho rằng nó sẽ làm tổn hại đến nền kinh tế.
先週、ワシントン州の有権者は、石油業界のキャンペーンが経済を傷つけるだろうと主張した後、米国で最初の炭素税を創出するための投票イニシアティブを拒否した。
14 The old people no longer sit at the city gate,
14 Các bô lão không còn ngồi nơi cửa thành;
14もう町の門には、年寄りが座っていません。
It Really Is hard to type the great from the negative sometimes, but I assume you’ve nailed it!
Thật khó để phân loại tốt từ xấu đôi khi, nhưng tôi nghĩ rằng bạn đã đóng đinh nó!
それは時々悪いから良いをソートするのは難しいが、私はあなたがそれを釘付けしたと思う。
The Japanese greet them with great respect, where, when and for whom they are also very polite and serious in greeting each other, it is a good practice of the Japanese.
Người Nhật rất coi trọng sự chào hỏi, ở đâu, lúc nào và đối với bất cứ ai họ cũng đều tỏ ra rất lịch sự và nghiêm túc trong việc chào hỏi lẫn nhau, đó là một tập quán tốt đẹp của người Nhật.
日本人は敬意をもって挨拶します。 お互いにお互いに挨拶することが非常に丁寧で真剣であるとき、それは日本人の良い習慣です。
Performs great miracles, leads astray Earth’s inhabitants by telling them to make an idol of first Beast.
Ông cư xử rất nhân đạo đối với tàn binh nhà Mạc, cho họ đất Cồn Tiên để lập nghiệp.
天地(電池)を光らせて子供を騙すのは偶像礼拝でふ
Turkey, France, the United States and Spain (in order of total number of successful face transplants performed) are considered the leading countries in the research into the procedure.
Thổ Nhĩ Kỳ, Pháp, Hoa Kỳ và Tây Ban Nha (theo thứ tự tổng số ca ghép mặt thành công được thực hiện) được coi là những nước dẫn đầu trong nghiên cứu về thủ tục này.
トルコ、フランス、米国、スペイン(実施し成功した顔移植の総数の順)は、世界で顔面移植における先進国と考えられている。
Will of the people."
kiến người dân”.
| 女の欲望»
Do you know what tears taste like?
Có biết nước mắt có vị gì không?
あなたは、涙の味を知っていますか?
Your guide to this year's evil-doers
Mọi người giúp em làm đề sinh Sư Phạm năm nay với
皆さん!今年もご指導ご鞭撻
With Honda’s engineering and financial assistance, Cruise will begin developing a new vehicle that is not based on any existing car, the companies said.
Với hỗ trợ tài chính và kỹ thuật từ Honda, Cruise sẽ bắt đầu tạo ra chiếc xe mới không dựa trên bất kỳ mẫu xe nào đang có mặt.
ホンダのエンジニアリングと資金援助により、クルーズは既存の車に基づいていない新しい車の開発を開始すると同社は述べている。
He has a very good memory and can remember things that happened centuries ago.
Chúng có một trí nhớ tốt và có thể ghi nhớ hàng năm những người đã hành hạ chúng.
記憶力が非常に優れており、何年も昔の細かい事でもハッキリと記憶している。
She's a Free and Gentle Flower, Growing Wild
Cô ấy là một bông hoa dịu dàng và tự do, mọc hoang dại
彼女は自由で野生に育つ穏やかな花なのです。
This law has been explored and improved and spread to the whole country.
Luật này đã được khám phá và cải thiện và lan rộng ra cả nước.
この法律は調査され改善され、全国に広がっています。
Bring out the band!
Mang ban nhạc ra!
バンドを出してくれ。
But you and I live in each other's heart
Nhưng em và anh ở trong trái tim của nhau
貴方と私はお互いの心の中で暮らし
May they come forward, speak softly, and make their motives clear."
Lưu Xuyên bất đắc dĩ “Lười thì nói lười đi, còn bày đặt tìm cớ.”
向き合って、筋を通せば分かり合える」と話す
Their white wine […]
Rượu vang trắng […]
白ワインと […]
Then after it's revealed, the Angel come down from heaven,
Nhưng về sau, khi số lượng thiên sứ trên bầu trời biến
途方にくれていると 天使が空から舞い降りてきて〜〜
Live online broadcast of the Victory Parade on May 9, 2019 Read days left until one of the main holidays of spring - Victory Day.
Phát trực tuyến trực tuyến Cuộc diễu hành Chiến thắng vào ngày 9 tháng 5 năm 2019 Đọc các ngày còn lại cho đến một trong những ngày lễ chính của mùa xuân - Ngày Chiến thắng.
2019年5月9日の勝利パレードのライブオンライン放送 - 春の主要な休日の1つまでの残りの日数を読んでください - 勝利の日。
If I love you because you love me, that is mere trade, a thing to be bought in the market; …
Nếu tôi yêu bạn vì bạn yêu tôi, đó chỉ là một buôn bán, một sự việc được mua nơi chợ búa; nó không là tình yêu.
君が愛してくれるから愛するのでは、単なる取り引きで、市場で買える物
Come and have a look.
Bà lại đây nhìn đi.
是非、見てください!
There is harmony in our activity, and where there is harmony there is calmness.
Có sự hòa hợp trong hành vi chúng ta, và ở đâu có hòa hợp ở đó có yên tĩnh.
活動の中に調和があり、調和があれば、そこには落ち着きがある。
You can call us at any time.
Cậu gọi lúc nào cũng được.
いつでも私たちにお電話ください。
How is God's power sufficient?
Chúa lòng lành đâu đủ sức bao dung?
さて、尊天のパワーはいかに。
They are Satan's counterfeit.
Nàng là cường giả Sinh Quỷ tộc.
悪魔の詐欺師だ。
Question: Concerning the definition of old age.
CÂU HỎI: Về định nghĩa tuổi già.
.質問:老年の定義に関して。
Those who know of God's support are forever free from fear, worry and sorrow.
Ai yêu mến Thiên Chúa thì không bao giờ nao núng vì bị đối xử xấu, đau khổ và mất mát.
真に救われた人は神の愛を知り、不品行や汚れから離れます。
"Climate change is one of the great challenges of our time, and the time for action is now," said Cook in a statement released to press.
"Biến đổi khí hậu là một trong những thách thức lớn của thời đại chúng ta, và thời gian cho hành động bây giờ," Cook cho biết trong một tuyên bố.
「気象変動はわれわれの時代の大きな課題の一つであり、今こそ行動を起こす時だ」とCookは声明文で語った。
There you go again.
Lại thế nữa rồi.
また始まった。
We also belong to God and God has given us to Jesus because we have recieved, obeyed and continue to obey God’s words.
Chúng ta cũng là đền thờ sống động của Chúa, nên chúng ta biết noi gương Mẹ, dâng mình cho Chúa, lắng nghe và thực hành Lời Chúa hằng ngày trong đời sống.
私たちもまた貴神に養い育てられたのに、貴神を忘れ、貴神に叛きました。
From 1890 onwards, he began to concern himself with sociopolitical questions and social economics.
Từ 1890 trở đi, ông bắt đầu băn khoăn về những câu hỏi chính trị xã hội và kinh tế xã hội.
1890年から社会政治学、社会経済学に興味を持ち始めた。
"In remembrance of the pledges you have made."
"Về phần bảo mệnh mà ngươi nói."
託された言葉を思い出したかのように」
Since the end of the Second World War, there have been persistent stories about the Baskerville experiments.
Kể từ khi Thế chiến thứ hai kết thúc, Đã râm ran nhiều câu chuyện về những cuộc thử nghiệm ở Baskerville.
第二次世界大戦の終結以来、バスカビルの実験について長い間語り継がれているのです。
You have courage.
Ngươi có lòng dũng cảm.
「勇気はあるか」。
Whereas the short-term impact of AI depends on who controls it, the long-term impact depends on whether it can be controlled at all.
Trong khi tác động ngắn hạn của AI phụ thuộc vào ai kiểm soát nó, tác động dài hạn của AI phụ thuộc vào việc rốt cuộc nó có được kiểm soát hay không.
AIの短期的な影響はだれが支配するかに左右されるが、長期的な影響はそもそも支配できるのかによって決まる」
All that can be seen is God's own perception of God.
Tất cả những gì nhìn thấy được liên quan đến sự phục sinh của Chúa chỉ có vậy.
それを見抜くのは神である主だけなのだ。
3815: The war is over.
Năm 3815 – Chiến tranh kết thúc.
3815年:争いが終わる。
Try to tell you to “stop”, but your lipstick got me so out of breath.
Cố gắng để cho bạn biết dừng lại, nhưng son môi của bạn đã cho tôi như vậy trong hơi thở
君に「止めてくれ」って言おうとするのに、でも君の口紅が僕の呼吸を奪うんだ。
In contrast, he would rather seek God's approval than that of any man.
Bạn sẽ được quan tâm bởi sự chấp thuận của Đức Chúa Trời hơn là sự đồng thuận của người khác.
そこはむしろ統一の過程や、神の男の受理を与える。
Why did we choose Milan?
Tại sao tôi chọn Milan ư.
−ミランを選んだ理由は?
The universe is a mighty Qur'an deriving from God's Attributes of Power and will.
Dục thần túc, là loại thần túc phát ra từ định lực do sự mong ước thiết tha.
神に尊く用いられる角は、神が力と権勢を与えて高く上げてくださる角である。
When they used a foreign language, they were more sensible.
Khi sử dụng một ngôn ngữ nước ngoài, họ đã khôn ngoan hơn.
外国語を使うと、彼らはより理性的だった。
In 1864, part of the county's territory was given to Alpine County.
Năm 1864, một phần lãnh thổ của quận đã được chuyển sang Quận Alpine.
1864年、領域の一部がアルパイン郡に割譲された。
Following shakedown off Cuba, Portsmouth, based at Norfolk, was employed with the Operational Development Force until the spring of 1946.
Sau khi chạy thử máy tại vùng biển ngoài khơi Cuba, Portsmouth được cho đặt căn cứ nhà tại Norfolk, Virginia, và hoạt động cùng với Lực lượng Phát triển Chiến thuật cho đến mùa Xuân năm 1946.
キューバでの整調後、ポーツマスはノーフォークを拠点として1946年の春まで運用開発部隊に所属し行動した。
Knowledge is power.
Hiểu biết là sức mạnh.
知識は力なり。
You do not have to pay expensive drinks every weekend for women who just stick to your line.
Bạn không phải trả tiền đồ uống đắt tiền mỗi cuối tuần cho những phụ nữ chỉ dính vào dây chuyền của bạn.
あなたのラインに固執する女性のために週末ごとに高価な飲み物を支払う必要はありません。
Thus, he may not learn easily."
Cô ấy cũng không dễ dàng gì mà dạy được”.
| そんなに簡単には学べないよ »
This particular transition state has to do with the collapse of the collective lies of your culture.
Trạng thái chuyển tiếp đặc biệt này đã đi cùng với sự sụp đổ những điều dối trá tập thể của nền văn hóa của bạn.
この特定の変転状態は、あなたがたの文化の集合的偽りの崩壊に関係しています。
What are we going to do with your information:
Chúng tôi sẽ làm gì với thông tin của bạn:
あなたの情報で私たちは何をしますか?
Don't be late tomorrow.
Mai đừng đi làm trễ
明日遅れないでね。
"You can't be the wind," the wind said.
“Cậu không thể là gió,” làn gió nói.
「お前は風になれない」と風が言った。
How many prostitutes?
Có bao nhiêu nhà điếm?
いくらの娼婦?
One day, however, Marta learned that the work of hospitality, while important, is not everything, but listening to the Lord, as Mary did, was the essential thing, the "best part" of her time".
Tuy nhiên, một ngày kia Marta học biết được rằng việc mến khách, dù quan trọng, không phải là tất cả, nhưng lắng nghe Chúa, như Maria đã làm, thực sự là điều rất cần thiết, là "phần tốt hơn" của thời gian.
しかし、ある日、マルタは、もてなすために働くことは重要だが、それがすべてではなく、マリアのように主のことばを聞くことが本当に重要で、「一番大切な」時であることを学びました。
42My arrows will be covered with their blood;
42Máu của chúng sẽ dính đầy các mũi tên ta;
42 矢は血に酔いしれ、
- What about us?
- Bọn em ư?
どうするボクら?
Peacock pulled out of the 2015 IPC Athletics World Championships due to a sore on his stump that developed over the summer.
Peacock buộc phải rút lui ở IPC Athletics World Championships 2015 do bị đau ở mỏm cụt, trong suốt mùa hè năm ấy.
ピーコックは2015年のIPC陸上競技世界選手権大会は切断した足の痛みのために出場辞退し、この痛みは夏中続いた。
There was now anger in the dragon’s eyes.
Bây giờ có sự tức giận trong mắt rồng.
途端にドラゴンの眼に怒気が宿る。
I always say that every person on this Earth has the freedom to practice or not practice religion.
Tôi luôn nói rằng mọi người trên trái đất này đều có quyền tự do thực tập hoặc không theo tôn giáo.
この地球上の全ての人間が、信仰を修する・修しない自由を持っていると、私はいつも言っています。
Which is incredible because the population of Greece is only approximately 11 million people.
Đây là con số đáng báo động vì dân số Hy Lạp chỉ có khoảng 11 triệu người.
でも、それは何故なのでしょう? ギリシャの人口は約1100万人。
The first full moon acts as an initial phase of completion brought to deeper fruition come the blue moon a month later.
Trăng tròn đầu tiên hoạt động như một giai đoạn hoàn thành ban đầu mang đến kết quả sâu sắc hơn đến mặt trăng xanh một tháng sau đó.
最初の満月は完成の初期段階として働き、1ヵ月後には青い月になる。
Primary education is free and compulsory.
Giáo dục tiểu học là tự do và bắt buộc.
小学校は義務· 無償教育である。
She looks to the right.
Cô ấy đang nhìn sang bên phải.
彼は右を見ている。
But his model was not the protagonist of his look but his face, completely transformed.
Nhưng người mẫu của anh không phải là nhân vật chính của vẻ ngoài mà là khuôn mặt, hoàn toàn biến đổi.
しかし、彼のモデルは彼の外見の主人公ではなく、彼の顔が完全に変容した。
11 As in the case of Paul and Silas in Philippi, we may be surprised by what Jehovah does for us personally.
11 Như trong trường hợp của Phao-lô và Si-la ở Phi-líp, chúng ta có thể ngạc nhiên trước những gì Đức Giê-hô-va làm cho mình.
11 パウロ​と​シラス​と​同様,わたしたち​も​エホバ​が​し​て​くださる​こと​に​驚く​こと​が​あり​ます。
All You Need Is Punk.
Vén lên rằng đứng sau tất cả là Punk.
モデルはポンティアック。
For example, from 1839 to 1863 there were eleven Speakers, only one of whom served for more than one term.
Các chủ tịch hạ viện có chiều hướng ngồi ở chức vị này rất ngắn hạn; Ví dụ từ năm 1839 đến năm 1863 có đến 11 chủ tịch hạ viện, chỉ có một người phục vụ hơn 1 nhiệm kỳ.
例えば、1839年から1863年の間に、11人の下院議長が存在し、1期を超えて務めた者は1人だけだった。
Come, come. Come on in
Vào trong này đi!
入って、入って。
What does God’s Fatherhood and intimacy in my prayer life mean in practice?
Trong một xã hội đề cao chủ nghĩa vô thần và sự tiêu thụ sứ mạng của người cha cần làm gì?
天上天下唯我独尊って言葉の、本当の意味とは??
When giving for God's purpose, beware of your human pride.
Khi quản lý nguồn lực, hãy để tâm đến Thiên Chúa
『神の護ると申すも、人の心つよきによるとみえ
That is the feeling of “knowing.”
Đây mới chính là khái niệm trung thực về sự “biết”.
それこそが、「気付き」だ。
Yet over and over they forgot God’s promises and power, and sure enough they fell into hopelessness and despair.
Nhiều lúc họ dường như đã bị nhấn chìm trong đêm tối của đức tin và niềm hy vọng, làm cho họ ngã lòng và buông theo các dục vọng tội lỗi.
だけど、時代は、そして神は、どこまでも理不尽で、彼らは、絶望の闇の中にあった。
So it would be going against God’s will of decree to pray, “God, save everyone in the world.”
cần thực hành Lời Chúa để đi bước trước trong tình yêu tha nhân: “Tất cả
恐怖心に負けないで、神の大愛を信じて、「世界平和の祈り」をなさって下さい。
I just don't understand Christmas, I guess.
Chắc tại mình không hiểu Nô-en cho lắm.
ただクリスマスが理解できないんだ、と思う。
This is a great time for God’s people to arise with love.
Đó là thời thịnh vượng, sung túc vì Thiên Chúa đến với con người.
今こそ人は、神の御愛(おんあい)、己の幸(さち)に 目覚める時なり。
The longest Imperial dragon in the world, at more than 100 metres in length, he needs 52 people and 52 reliefs to carry him.
Con rồng Hoàng Đế dài nhất trên thế giới, với chiều dài trên 100 mét, cần 52 người và 52 lần đổi người để khiêng.
全長が100メートルを超える世界で最も長いインペリアルドラゴンは52名で運ぶ必要があり、52名の交代者が必要です。
A century ago almost any place on earth could have become part of the British Empire.
Một thế kỷ trước, hầu như bất cứ nơi nào trên trái đất cũng đã có thể đã trở thành một phần của Đế quốc Anh.
だが一世紀前には、地球上のほぼどんな場所でも、大英帝国の一部になりえた。
Take care of it.
Nhớ lo cho đàng hoàng đấy.
それを大事にしなさい。
Jun 2009, we set up the International Department to explore the overseas market.
Tháng 6 năm 2009, chúng tôi thiết lập Cục quốc tế để khám phá những thị trường nước ngoài.
2009年6月には、当社は海外市場を探索する国際部を設置しました。
We are promised, then, a hundred fold for all we forsake in this life, and life everlasting hereafter.
Cùng dắt (G)nhau qua quãng (Em)đời sinh (Am)viên. để gần mãi mãi[Am] Đàn sẽ cùng ta[Em].
われはわれと、われに属するすべてを現世においても来世におていても余すところなく御手に委ね奉る。
A 2nd lawyer.
2. luật sư.
2番 弁護士さん
In 1817, the royalists took him prisoner and it was only in 1820 that he was able to recover his freedom.
Năm 1817, những người bảo hoàng đưa đã giam tù ông và mãi đến năm 1820 ông mới được phóng thích.
1817年、王党派によって彼は捕らえられ、1820年まで出獄できなかった。
Your merger documents are the legal forms that combine your two companies, leaving you with a legal entity that is ready to sell its shares to the public.
Tài liệu sáp nhập của bạn là các hình thức pháp lý kết hợp hai công ty của bạn, để lại cho bạn một thực thể pháp lý sẵn sàng bán cổ phần của mình cho công chúng.
合併文書は、XNUMX つの会社を結合する法的形式であり、株式を一般に販売する準備ができている法人となります。
As we saw in the video it was ten years ago when I received my first Balon d'Or in Paris.
“Như chúng ta thấy trong video, đó là 10 năm trước khi tôi nhận quả bóng vàng đầu tiên tại Paris.
「(先ほど)ビデオで見たように、僕はここパリで10年前に最初のバロンデオロを受け取りました。
End of preview. Expand in Data Studio

EN-VI-JA 300K Triplet Dataset

A high-quality parallel corpus of 300,000 sentence-level aligned triplets across English, Vietnamese, and Japanese.

Dataset Information

  • Languages: English (en), Vietnamese (vi), Japanese (ja)
  • Size: 300,000 triplets
  • Format: JSONL with en, vi, ja keys

Data Sources

This dataset is curated from OPUS parallel corpora:

Corpus Language Pair Description
CCMatrix v1 EN-VI, EN-JA Web-crawled parallel sentences
OpenSubtitles v2024 EN-VI Movie and TV subtitle translations
JParaCrawl v3.0 EN-JA Japanese web parallel corpus
WikiMatrix v1 EN-JA Wikipedia-extracted translations

Data Pipeline

  1. Collection - Downloaded parallel sentence pairs from OPUS
  2. Cleaning - Removed noise, special characters, and malformed text
  3. Filtering - Kept sentences with appropriate length and quality
  4. Language Verification - Validated correct languages in each pair
  5. Deduplication - Removed duplicate and near-duplicate sentences
  6. Triplet Creation - Joined EN-VI and EN-JA pairs using English as pivot
  7. Final Sampling - Selected 300K high-quality triplets

Usage

from datasets import load_dataset

dataset = load_dataset("sotalab/en-vi-ja-300k-triplets")

# Access a sample
sample = dataset["train"][0]
print(f"English: {sample['en']}")
print(f"Vietnamese: {sample['vi']}")
print(f"Japanese: {sample['ja']}")

Author

Bao Bao

License

This dataset is released for research purposes only.

This dataset is derived from multiple sources with different licenses. Due to JParaCrawl's license restrictions, this dataset cannot be released under CC-BY-4.0 and is restricted to non-commercial research use only.

Source Licenses

  • CCMatrix - CC-BY-4.0
  • OpenSubtitles - Open license
  • JParaCrawl - Research use only (non-commercial)
  • WikiMatrix - CC-BY-SA-3.0

Links

Downloads last month
34